1
察 分 𡛔 ⿰氵曷 湄 啻 体
xét phận gái hạt mưa ví thể
2
役 𢤡 枚 付 底 𡗶 停
việc rủi may phó để trời dành
3
據 之 梅 雪 買 清
cứ chi mai tuyết mới thanh
4
𦟐 紅 奇 遇 𡗶 撑 用 移
má hồng kỳ ngộ trời xanh rụng rời
5
著 庒 沛 𨁥 味 買 歷
chớ chẳng phải đủ mùi mới lịch
6
𠄩 𫅜 芸 七 夕 買 豊
hay lành nghề thất tịch mới phong
8
咹 勾 卒 𢼂 𢧚 𫯰 𡗋 夭
ăn câu tốt số nên chồng lắm yêu
9
閙 固 沛 𡗶 朝 國 色
nếu có phải trời chìu quốc sắc
10
thì có đâu chim mắc lưới hồng
11
底 嗃 ⿰口志 拙 𨕭 空
để kêu chí chóet trên không
12
遣 𠊛 𨅸 舘 秋 風 𢤜 愁
khiến người đứng quán thu phong chạnh sầu
13
thương thay vợ chồng Ngâu đợi tiết
14
歇 𠬠 𢆥 買 叶 𠬠 吝
hết một năm mới hiệp một lần
15
羣 之 月 女 麻 春
còn chi nguyệt nữa mà xuân
16
空 制 𫼳 㗂 女 難 别 包
không chơi mang tiếng nợ nần biết bao
17
當 𪱆 𭚯 湄 𤁓 吏 晴
đương nắng nỏ mưa dào lại tạnh
18
卽 台 𡗶 𠹳 景 調 囂
tức thay trời cợt cảnh đìu hiu
19
𠊛 𠁀 𧯶 沛 榾 梂
người đời há phải cột kiều
20
mà trời đem lại búa rìu ⋯ phang
21
桃 花 𧯶 沛 䑓 霜
đào hoa há phải đài sương
22
麻 𠊛 𢩧 𠬃 边 塘 𨀈 過
mà người ngắt bỏ bên đường bước qua
23
𢢇 縁 傷 分 悴 賖
tủi duyên thương phận xót xa
24
責 𠊛 扵 萡 責 些 磊 辰
trách người ở bạc trách ta rủi thời
25
啻 别 𠓀 花 掑 ⿵門⿱𭁈丰 洞
ví biết trước hoa cài cửa động
26
渃 𣳔 塵 沚 𥊢 爫 之
nước dòng trần chảy thẳng làm chi
28
𥙩 英 勾 螠 脾 ㇴ 𡃹 𦝚
lấy anh câu ếch tì ⋯ chén ⋯
29
𣋽 勾 螠 最 ⿰房逢 𦹵 落
sớm câu ếch tối buồng cỏ lác
30
襖 𥯒 名 姅 撘 姅 𦣰
áo tơi gianh nửa đắp nửa nằm
31
欺 𢝙 〓 傳 辰 忱
khi vui ⋯ chuyện thì thầm
32
布 孤 媄 娣 𠲖 𪡷 供 双
bố cô mẹ đệ ơi chờ cũng xong