1
翁 阮 瓊 於 廊 安 域 縂 慈 光 。
Ông Nguyễn Quỳnh ở làng Yên Vực tổng Từ Quan .
2
縣 弘 化 省 清 化 。
Huyện Hoằng Hoá tỉnh Thanh Hoá .
3
杜 人 𧗱 𠁀 景 興 茹 後 黎 。
Đậu cử nhân về đời Cảnh Hưng nhà Hậu Lệ .
4
欺 𨖲 𦉱 𨖲 𠔭 𢆫 。
Khi lên bảy lên tám tuổi .
5
Chơi nghịch đã có khí tướng kẻ cả .
6
𥙩 𦲿 桎 爫 旗 𦲿 蓮 爫 㳥 。
Lấy lá chuối làm cờ lá sen làm lộng .
7
麻 吏 固 性 輕 𠊛 。
Mà lại có tính khinh người .
8
𠬠 𣋚 𫡉 最 中 秋 。
Một hôm giữa đêm trung thu .
9
Cùng trẻ con chơi trăng .
10
Ông ấy bảo lũ trẻ làm kiệu rước .
11
辰 些 迻 眾 悲 𠫾 䀡 𠊛 頭 𡚢 朋 丐 蒲 。
Thì ta đưa chúng bây đi xem người đầu to bằng cái bồ .
12
Lũ trẻ nghe lời đều mỏi mệt cả .
13
翁 瓊 保 眾 悲 強 𢪀 𠬠 祝 。
Ông Quỳnh bảo chúng bây càng nghĩ một chút .
15
Rồi đưa lũ trẻ vào cái nhà tối .
17
底 蚤 𠫾 針 焒 𤐝 朱 䀡 翁 𡚢 頭 。
Để tao đi châm lửa soi cho xem ông to đầu .
18
Những đứa bé lạ sợ không giám xem .
19
只 侈 𢀲 於 吏 𦓡 僱 。
Chỉ đứa lớn ở lại mà cố .
20
Ông thắp đèn xong bảo trẻ rằng .
21
箕 眾 悲 𥊛 𠓨 壁 𦓡 䀡 。
Kìa chúng bây trông vào vách mà xem .
24
只 𧡊 俸 瓊 於 壁 。
Chỉ thấy bóng quỳnh ở vách .
26
Lũ trẻ biết là ông ấy lừa
27
Trở ra bắt Quỳnh làm kiệu rước giả
🛈
29
翁 布 想 𠎪 打 扲 檑 𠓨 𠎪 𧼌 䄮 。
Ông bố tưởng là lũ trẻ đánh cầm roi vào lũ chạy ⋯ .
30
吏 𠬠 𣋚 茹 固 魯 爫 𬚸 𤞼 𠶆 客 冬 𡗋 。
Lại một hôm nhà có giỗ làm thịt lợn mời khách đông lắm .
31
Ai thấy Quỳnh là người ngộ .
32
拱 固 𢚸 腰 𦓡 〓 撟 。
Cũng có lòng yêu mà ⋯ ghẹo .
33
Có một ông Tú tên là Cát .
34
𧼋 旦 豹 𦖻 瓊 𦓡 保 浪 。
Chạy đến béo tai Quỳnh mà bảo rằng .
36
𢓽 対 特 辰 騷 他 。
Hễ đối được thì tao tha .
41
翁 秀 吏 𫥨 勾 女 浪 。
Ông Tú lại ra câu nữa rằng .
43
瓊 吏 対 應 口 浪 。
Quỳnh lại đối ứng khẩu rằng .
45
翁 秀 沛 丐 𡀀 截 秩 。
Ông Tú phải cái bấm tiệt chặt .
46
旦 𡢐 官 司 天 䀡 天 文 。
Đến sau quan tư thiên xem thiên văn .
47
𧡊 𧗱 地 分 省 清 固 𠬠 𡾵 𬁖 𠓇 。
Thấy về địa phận tỉnh Thành có một ngôi sao sáng .
🛈
48
聀 浪 省 意 固 𠊛 才 。
Chắc rằng tỉnh ấy có người tài .
49
仍 空 别 於 𧗱 廊 芇 。
Nhưng không biết ở về làng nào .
51
𤤰 交 廷 臣 𪹾 。
Vua giao đình thần xét .
🛈
53
吀 交 朱 省 臣 清 化 飭 朱 𤁘 轄 每 廊 沛 進 𠬠 昆 羝 特 𦍺 。
Xin giao cho tỉnh thần Thanh Hoá sức cho trong hạt mỗi làng phải tiến một con dê đực chửa .
🛈
54
限 𠬠 𣎃 空 特 辰 治 罪 。
Hạn một tháng không được thì trị tội .
57
𦓡 翁 親 生 𫥨 瓊 吏 強 𢜝 欣 。
Mà ông thân sinh ra Quỳnh lại càng sợ hơn .
58
vì mình là huỳnh thư trong làng .
🛈
60
𧗱 茹 盘 𮥷 吧 怨 恨 茹 𤤰 𠾕 仍 事 苦 巾 。
Về nhà bàn nàn và oán hận nhà vua đồi những sự khó khăn .
61
瓊 𧡊 布 劍 𦳦 買 𠳨 。
Quỳnh thấy bố kém tươi mới hỏi .
62
𣋚 𫢩 柴 固 役 之 𦓡 𢗼 煩 。
Hôm nay thầy có việc gì mà lo phiền .
66
Trẻ con biết đâu mà hỏi .
67
瓊 𧡊 布 空 呐 一 定 𠳨 朱 𫥨 。
Quỳnh thấy bố không nói nhất định hỏi cho ra .
68
翁 布 沛 計 寔 朱 𦖑 。
Ông bố phải kể thật cho nghe .
71
Chớ việc ấy cần gì bố pải lo .
72
茹 𤤰 扒 納 𠬠 𡥵 渚 扒 納 𨑮 𡥵 拱 固 。
Nhà vua bắt nộp một con chớ bắt nộp mười con cũng có .
73
吀 柴 拠 𫥨 保 廊 重 朱 𤾓 貫 。
Xin thầy cứ ra bảo làng trọng cho trăm quan tiền .
74
底 𡥵 𠫾 摸 𠮩 空 特 辰 𠇮 𡥵 𠺥 罪 朱 奇 廊 。
Để con đi mò nếu không được thì mình con chịu tội cho cả làng .
75
Ông bố thấy con nói ra mà hoạt lắm .
77
些 此 𦖑 𪨅 𡥵 䀡 牢 。
Ta thử nghe trẻ con xem sao .
78
Mới đánh liều ra nhận tiền xem làng .
80
𨑻 𧗱 保 𡥵 𠫾 。
Đem tiền về bảo con đi mua .
81
瓊 認 保 布 枚 𫥨 京 都 𣌋 底 。
Quỳnh nhận tiền bảo bố mai ra kinh đô sớm để mua .
82
𣌋 𣈕 巾 𢶒 粓 捻 𠄩 布 𡥵 搏 𫥨 河 內 。
Sáng sớm mai khăng gói cơm nắm hai bố con vác tiền ra Hà Nội .
84
旦 尼 瓊 呐 買 布 𠫾 𢵋 羅 𠳨 䀡 𣋚 芾 𤤰 御 制 鋪 。
Đến nơi Quỳnh nói với bố đi đô là hỏi xem hôm nào vua ngự chế phố .
88
吝 𡎴 東 𦣰 直 。
Lẩn xuống dưới cổng cửa Đông nằm chực .
89
Đợi đến qua ngọ nghe tiếng hò hét .
90
車 馭 官 軍 𠫾 赤 ヌ 𨕭 𡎴 。
Xe ngựa quan quân đi xich xích trên cổng .
92
𣃣 𣅶 車 驾 𤤰 𠫾 旦 。
Vừa lúc xa giá vua đi đến .
🛈
93
𦖑 㗂 𪨅 哭 𦓡 空 𧡊 𠊛 。
Nghe tiếng trẻ khóc mà không thấy người .
94
Sai lính tìm thì bắt Quỳnh ở dưới cổng lên .
95
Vua hỏi làm sao mày chui xuống cổng .
96
Quỳnh giả cách không biết là vua .
🛈
98
疎 翁 碎 𧡊 冬 車 馭 𢜝 𣩂 撤 。
Thưa ông tôi thấy đông xe ngựa sợ chết tiệt .
99
朱 𢧚 碎 𨁎 〓 𡎴 。
Cho nên tôi choành xuống cổng .
100
𤤰 𠳨 爫 牢 眉 哭 。
Vua hỏi làm sao mày khóc .
101
疎 翁 媄 碎 𣩂 㐌 𠀧 𢆥 𫢩 。
Thưa ông mẹ tôi chết đã ba năm nay .
102
牢 買 空 𧡊 布 碎 𤯰 底 𥙩 㛪 揞 。
Sao mãi không thấy bố tôi đẻ để lấy em ẵm .
104
Vua bảo thằng bé này rỡ .
🛈
107
疎 翁 買 耒 碎 𧡊 𤤰 飭 𥙩 羝 特 𦍺 。
Thưa ông mới rồi tôi thấy vua sức lấy dê đực chửa .
108
碎 想 羝 特 𦍺 辰 布 碎 拱 𤯰 特 。
Tôi tưởng dê đực chửa thì bố tôi cũng đẻ được .
109
𤤰 吧 各 官 弼 唭 。
Vua va các quan bặt cười .
110
别 𣦍 浪 侈 𡥵 𪨅 尼 必 𠊛 才 應 𠓨 𡾵 𬁖 意 。
Biết ngay rằng đứa con trẻ này tất là người tài ứng vào ngôi sao sáng ấy .
111
Liên thưởng tiền cho và phán rằng .
🛈
112
赦 朱 民 廊 空 沛 納 羝 女 。
Tha cho dân làng không phải nộp dê nữa .
113
綡 特 享 空 𤾓 貫 。
Thế là lương được hưởng không trăm quan tiền .
🛈
114
麻 浽 㗂 狀 自 芇 。
Mà nổi tiếng trạng từ nào .